Từ điển Thiều Chửu
抹 - mạt
① Bôi xoa. Bôi nhằng nhịt gọi là đồ 塗, bôi một vạch thẳng xuống gọi là mạt 抹. ||② Lau. ||③ Quét sạch, như mạt sát 抹殺 xoá toẹt hết, xổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết tư cách phẩm cách của người đi.

Từ điển Trần Văn Chánh
抹 - mạt
① Lau, chùi: 抹桌 子 Lau bàn; ② Vuốt: 把帽子抹 下來 Vuốt cái mũ xuống. Xem 抹 [mô], [mò].

Từ điển Trần Văn Chánh
抹 - mạt
① Trát (vữa): 抹墻 Trát tường; ② Vòng quanh: 轉彎抹角 Nói vòng quanh. Xem 抹 [ma], [mô].

Từ điển Trần Văn Chánh
抹 - mạt
① Xoa, thoa, bôi, phết: 抹粉 Xoa phấn; 抹上點藥膏 Bôi ít thuốc cao; 月光在淡灰色的 墻上抹了一層銀色 Ánh trăng phết một màu sáng bạc lên bức tường màu xám; ② Lau, chùi, quệt: 抹眼淚 Lau nước mắt; ③ Xóa, bỏ, quét sạch: 抹零 Bỏ số lẻ; 把這行字抹了 Xóa bỏ dòng chữ này đi. Xem 抹 [ma], [mò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抹 - mạt
Xoa, Thoa — Chùi đi — Che đậy.


塗抹 - đồ mạt || 抹胸 - mạt hung ||